google-site-verification: google01faaf20c0e0b1fb.html

Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật

Thứ, ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản nhất mà những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Nhật cần học. Sau đây, Du Học G-SS sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức cơ bản về thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật để các bạn mới học hiểu kĩ hơn.

THỨ TRONG TIẾNG NHẬT

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm
Thứ 2 げつようび getsuyoubi
Thứ 3 かようび kayoubi
Thứ 4 すいようび suiyoubi
Thứ 5 もくようび mokuyoubi
Thứ 6 きんようび kinyoubi
Thứ 7 どようび doyoubi
Chủ Nhật にちようび nichiyoubi

Nếu muốn hỏi “thứ mấy?” bạn dùng “なんようび” (nanyoubi).

NGÀY TRONG TIẾNG NHẬT

Ngày Tiếng Nhật Phiên âm Ngày Tiếng Nhật Phiên âm
1 ついたち tsuitachi 16 じゅうろくにち juurokunichi
2 ふつか futsuka 17 じゅうしちにち juushichinichi
3 みっか mikka 18 じゅうはちにち juuhachinichi
4 よっか yokka 19 じゅうくにち juukunichi
5 いつか itsuka 20 はつか hatsuka
6 むいか muika 21 にじゅういちにち nijuuichinichi
7 なのか nanoka 22 にじゅうににち nijuuninichi
8 ようか youka 23 にじゅうさんにち nijuusannichi
9 ここのか kokonoka 24 にじゅうよっか nijuuyokka
10 とおか tooka 25 にじゅうごにち nijuugonichi
11 じゅういちにち juuichinichi 26 にじゅうろくにち nijuurokunichi
12 じゅうににち juuninichi 27 にじゅうしちにち nijuushichinichi
13 じゅうさんにち juusannichi 28 にじゅうはちにち nijuuhachinichi
14 じゅうよっか juuyokka 29 にじゅうくにち nijuukunichi
15 じゅうごにち juugonichi 30 さんじゅうにち sanjuunichi
31 さんじゅういちにち sanjuuichinichi

THÁNG TRONG TIẾNG NHẬT

Tháng Tiếng Nhật Phiên âm Tháng Tiếng Nhật Phiên âm
Tháng 1 いちがつ ichigatsu Tháng 7 しちがつ shichigatsu
Tháng 2 にがつ nigatsu Tháng 8 はちがつ hachigatsu
Tháng 3 さんがつ sangatsu Tháng 9 くがつ kugatsu
Tháng 4 しがつ shigatsu Tháng 10 じゅうがつ juugatsu
Tháng 5 ごがつ gogatsu Tháng 11 じゅういちがつ juuichigatsu
Tháng 6 ろくがつ rokugatsu Tháng 12 じゅうにがつ juunigatsu

Hãy sử dụng “なんがつ” (nangatsu) để hỏi “tháng mấy?”.

NĂM TRONG TIẾNG NHẬT

Để nói năm ta sẽ dùng “…ねん”(năm…), trong đó, năm được viết và phiên âm như cách đếm số thông thường.

Chẳng hạn: “Năm 2018” thì sẽ là “2018ねん” (ni-sen juu-hachi nen).

Ngoài ra, để nói:

Năm nay dùng “ことし” (kotoshi).

Năm qua dùng  “きょねん”( kyonen).

Năm tới dùng “らいねん” (rainen).

Nói số năm (1; 2; 3;… năm)  dùng “…ねん” (…nen)- dùng số đếm thường cùng với “ねん”(nen) ; chẳng hạn 2 năm viết “にねん” (ninen).

Trong tiếng Nhật, khi nói ngày, tháng, năm chúng ta cần dùng cấu trúc: “Năm + Tháng + Ngày

👉 ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ ❤️

🌟 Có th bn quan tâm:

G-SS vi hơn 5+ kinh nghim trong lĩnh vc du hc Hàn Quc – Nht Bn, h tr hàng trăm sinh viên thành công du hti các trường đạhc Nhật Bản. Có chuyên môn sâu rng v các chương trình du hc, th tc làm h sơ và xin visa đdu hcG-SS luôn cp nht nhng thông tin mi nht v du hc và sn sàng chia s nhng kinh nghim quý báu vi các bn hc sinh sinh viên.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *